C10300 C10400 Thanh đồng phẳng ASTM DIN
Nguồn gốc | Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu | SSZG |
Chứng nhận | ISO CE SGS ROHS |
Số mô hình | thanh phẳng đồng |
Số lượng đặt hàng tối thiểu | 500kg |
Giá bán | Negotiable |
chi tiết đóng gói | Gói đi biển xuất khẩu tiêu chuẩn, hoặc gói tùy chỉnh |
Thời gian giao hàng | 3~10 ngày |
Điều khoản thanh toán | L/C, T/T |
Khả năng cung cấp | 500 tấn/tháng |

Contact me for free samples and coupons.
Whatsapp:0086 18588475571
Wechat: 0086 18588475571
Skype: sales10@aixton.com
If you have any concern, we provide 24-hour online help.
xTên | thanh cái đồng | Kiểu | Thanh đồng phẳng |
---|---|---|---|
Cách sử dụng | linh kiện điện tử | Dịch vụ xử lý | Uốn, hàn, trang trí, cắt, đục lỗ |
Vật liệu | C11000 C10200 C12000 C12200 | Ứng dụng | phân phối điện |
Điểm nổi bật | Hàng đồng C10300,Hàng đồng C10400,Thanh cái phẳng ASTM |
Ưu điểm của thanh đồng phẳng
1. Tính dẫn điện tuyệt vời: Đồng có tính dẫn điện cao nhất trong tất cả các kim loại không quý, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử.
2. Tính dẫn nhiệt: Đồng có tính dẫn nhiệt tuyệt vời, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các bộ trao đổi nhiệt, bộ tản nhiệt và các ứng dụng khác cần truyền nhiệt.
3. Chống ăn mòn: Đồng có khả năng chống ăn mòn cao và thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, nơi các kim loại khác sẽ nhanh chóng bị phân hủy.
4. Độ dẻo: Đồng là vật liệu có độ dẻo cao, có nghĩa là nó có thể dễ dàng tạo hình và tạo hình mà không bị nứt hoặc vỡ.
5. Tính thẩm mỹ: Đồng có màu nâu đỏ ấm áp khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng trang trí.
6. Độ bền: Đồng là một vật liệu chắc và bền, có thể chịu được việc sử dụng và mài mòn nhiều.
7. Khả năng tái chế: Đồng là vật liệu có khả năng tái chế cao, có thể được tái sử dụng và tái sử dụng, khiến nó trở thành một lựa chọn thân thiện với môi trường.
Nhìn chung, các thanh phẳng bằng đồng mang đến sự kết hợp giữa tính dẫn điện và nhiệt tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn, độ dẻo và độ bền, khiến chúng trở thành vật liệu linh hoạt cho nhiều ứng dụng.
Ưu điểm của thanh phẳng bằng đồng thau
1. Chống ăn mòn: Đồng thau có khả năng chống ăn mòn cao và thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, nơi các kim loại khác sẽ nhanh chóng xuống cấp.Điều này làm cho nó lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng hệ thống ống nước và hàng hải.
2. Tính thẩm mỹ: Đồng thau có màu vàng ấm áp và bề mặt sáng bóng khiến nó trở nên phổ biến trong các ứng dụng trang trí và kiến trúc.Nó có thể được đánh bóng để có độ bóng cao hoặc được phủ một lớp gỉ để tạo vẻ cổ kính.
3. Độ bền: Đồng thau là một vật liệu chắc và bền, có thể chịu được việc sử dụng và mài mòn nhiều.Nó thường được sử dụng trong các bộ phận phần cứng và máy móc.
4. Khả năng gia công: Đồng thau rất dễ gia công và gia công, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến của các nhà sản xuất và nhà chế tạo.
5. Tính dẫn điện: Đồng thau có tính dẫn điện tốt nên là vật liệu ưa thích cho các linh kiện điện và điện tử.
6. Ma sát thấp: Đồng thau có hệ số ma sát thấp, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong ổ trục và các ứng dụng khác cần chuyển động trơn tru.
7. Không từ tính: Đồng thau không có từ tính, điều này lý tưởng để sử dụng trong các thiết bị điện tử nhạy cảm, nơi nhiễu từ có thể gây ra sự cố.
Nhìn chung, các thanh phẳng bằng đồng thau mang lại sự kết hợp giữa sức mạnh, độ bền và tính thẩm mỹ khiến chúng trở thành một vật liệu linh hoạt cho nhiều ứng dụng.
tên sản phẩm | thanh phẳng bằng đồng |
Cấp | C10100 C10200 C10300 C11000 C12200 C12000 |
Độ dày (mm) | 0,3-200mm hoặc tùy chỉnh |
CHIỀU RỘNG | 0,3-160mm hoặc bắt buộc |
Chiều dài (mm) | 1-6m hoặc theo yêu cầu |
Bề mặt | Đánh bóng, sáng, dầu, đường tóc, bàn chải, gương, hoặc theo yêu cầu |
Hình dạng | Tròn, vuông, phẳng, lục giác, bầu dục |
độ cứng | O, 1/4 Cứng, 1/2 Cứng, 3/4 Cứng, H, EH |
điều khoản thanh toán | L/CT/T (30% TIỀN GỬI) |
Thời gian giao hàng | Trong vòng 7-10 ngày làm việc |
Vật liệu | |
Đồng | GB |
T1,T2,T3,TU1,TU0,TU2,TP1,TP2,TAg0.1, | |
ASTM | |
C10100,C10200,C10300,C10400,C10500,C10700,C10800,C10910,C10920, | |
C10930,C10940,C11000,C11300,C11400,C11500,C11600,C12000,C12200, | |
C12300,C12500,C14200,C14420,C14500,C14510,C14520,C14530,C14700, | |
C15100,C15500,C16200,C16500,C17000,C17200,C17300,C17410,C17450, | |
C17460,C17500,C17510,C18700,C19010,C19025,C19200,C19210,C19400, | |
C19500,C19600,C19700, | |
JIS | |
C1011,C1020,C1100,C1201,C1220,C1221,C1401,C1700,C1720,C1990, | |
Thau | GB |
H96,H90,H85,H80,H70,H68,H65,H63,H62,H59, | |
ASTM | |
C21000,C22000,C22600,C23000,C24000,C26000,C26130,C26800,C27000, | |
C27200,C27400,C28000,C31400,C31600,C32000,C33200,C33300,C33500, | |
C34000,C34200,C34500,C35000,C35300,C35600C36000,C36500,C37000, | |
C37700,C38000,C38500,C40500,C40800,C40810,C40850,C40860,C41100, | |
C41300,C41500,C42200,C42500,C42520,C42600,C43000,C43400,C44300, | |
C44400,C44500,C46200,C46400,C46500,C47940,C48200,C48500,C50500, | |
C50580,C50700,C51000,C51080,C51100,C51180,C51900,C51980,C52100, | |
C52180,C52400,C52480,C53400,C54400,C60600,C60800,C61300,C61400, | |
C61900,C62300,C62400,C63000,C63020,C63200,C64200,C64210,C64700, | |
C65100,C65400,C65500,C66100,C66400,C66410,C66430,C66700,C67000, | |
C67500,C67600,C68700,C68800,C69100,C69400,C69430,C69700,C69710, | |
C70250,C70260,C70265,C70400,C70600,C70620,C71000,C71500,C71520, | |
C71640,C72200,C72400,C72500,C72650,C72700,C72900,C73500,C74000, | |
C74500,C75200,C75700,C76200,C76400,C77000,C77400,C79200, | |
JIS | |
C2051,C2100,C2200,C2300,C2400,C2600,C2680,C2700,C2720,C2800, | |
C2801,C3501,C3560,C3561,C3601,C3602,C3603,C3604,C3605,C3710, | |
C3712,C3713,C3771,C4250,C4430,C4621,C4622,C4640,C4641,C5101, | |
C5102,C5111,C5191,C5210,C5212,C5341,C5441,C6140,C6161,C6191, | |
C6241,C6280,C6301,C6561,C6711,C6712,C6782,C6783,C6870,C6871, | |
C7060,C7150,C7100,C7164,C7351,C7451,C7521,C7541,C7701,C7941 | |
Thanh phẳng bằng đồng thau Tên thay thế | đồng thau tấm đồng nghĩa |
Bảng so sánh các loại và tiêu chuẩn đồng thau quốc gia | ||||||
Trung Quốc |
nước Đức |
Châu Âu |
|
quốc tế |
Mỹ |
Nhật Bản |
GB |
DIN |
VI |
|
tiêu chuẩn ISO |
UNS |
JIS |
H96 | CuZnS | CuZnS | CWS00L | CuZnS | 21000 | 2100 |
H90 | CuZn10 | CuZn10 | CW501L | CuZn10 | 22000 | 2200 |
H85 | CuZn15 | CuZn15 | CW502L | CuZn15 | 23000 | 2300 |
H80 | CuZn20 | CuZn20 | CW503L | CuZn20 | 24000 | 2400 |
H70 | CuZn30 | CuZn30 | CWS0SL | CuZn30 | 26000 | 2600 |
H68 | CuZn33 | CuZn33 | CW506L | CuZn35 | 26800 | 2680 |
H65 | CuZn36 | CuZn36 | CWS07L | CuZn35 | 27000 | 2700 |
H63 | CuZn37 | CuZn37 | CWS08L | CuZn37 | 27200 | 2720 |
hpb63-3 | CuZn36Pb1,5 | CuZn35Pb1 | CW600N | CuZn35Pb1 | 34000 | 3501 |
hpb63-3 | CuZn36Pb1,5 | CuZn35Pb2 | CW601N | CuZn34Pb2 | 34200 | - |
H62 | CuZn40 | CuZn40 | CWS09N | CuZn40 | 28000 | 3712 |
H60 | CuZn38Pb1,5 | CuZn38Pb2 | CW608N | CuZn37Pb2 | 35000 | - |
hpb63-3 | CuZn36Pb3 | CuZn36Pb3 | CW603N | CuZn36Pb3 | 36000 | 3601 |
HPb59-1 | CuZn39Pb2 | CuZn39Pb2 | CW612N | CuZn38Pb2 | 37700 | 3771 |
- | CuZn40Pb2 | CuZn40Pb2 | CW617N | CuZn40Pb2 | 38000 | 3771 |
- | CuZn28Sn1 | uZn28Sn1As | CW706R | CuZn28Sn1 | 68800 | 4430 |
- - |
CuZn31Si1 CuZn20Al2 |
CuZn31Si1 CuZn20Al2 |
CW708R CW702R |
CuZn31Si1 CuZn20Al2 |
(44300 (68700 |
- (6870 |
thông số kỹ thuật sản phẩm | Khu vực | độ dày đồng | Kích cỡ | Cân nặng | Cân nặng | Cân nặng |
(mm²) | (mm) | (chiều dài) | (kg/m) | (kg/3m) | (kg/6m) | |
XZH-25×4 | 100 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 0,796 | 2.387 | 4.774 |
XZH-27×7 | 189 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 1.493 | 4.478 | 8.956 |
XZH-30×3 | 90 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 0,72 | 2.16 | 4.319 |
XZH-30×4 | 120 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 0,954 | 2.863 | 5.727 |
XZH-40×4 | 160 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 1.272 | 3.816 | 7.632 |
XZH-40×5 | 200 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 1.584 | 4.753 | 9.507 |
XZH-50×5 | 250 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 1,98 | 5,94 | 11,88 |
XZH-50×6 | 300 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 2.371 | 7.112 | 14.223 |
XZH-60×6 | 360 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 2.844 | 8.532 | 17.064 |
XZH-60×8 | 480 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 3.781 | 11.343 | 22.687 |
XZH-80×8 | 640 | ≥0,25 | 3m hoặc 6m | 5.04 | 15.12 | 30.241 |
XZH-25×4 | 100 | ≥0,40 | 3m hoặc 6m | 0,805 | 2.414 | 4.829 |
XZH-27×7 | 189 | ≥0,40 | 3m hoặc 6m | 1.503 | 4,51 | 9.02 |
XZH-30×3 | 90 | ≥0,40 | 3m hoặc 6m | 0,73 | 2.191 | 4.382 |
XZH-30×4 | 120 | ≥0,40 | 3m hoặc 6m | 0,965 | 2.896 | 5.791 |
XZH-40×4 | 160 | ≥0,40 | 3m hoặc 6m | 1.286 | 3.858 | 7.716 |
XZH-40×5 | 200 | ≥0,40 | 3m hoặc 6m | 1.599 | 4.797 | 9.593 |
XZH-50×5 | 250 | ≥0,40 | 3m hoặc 6m | 1.998 | 5.993 | 11.986 |
Bề mặt hoàn thiện | Sự định nghĩa | Ứng dụng |
2B | Những sản phẩm đã hoàn thiện, sau khi cán nguội, bằng cách xử lý nhiệt, chọn lọc hoặc xử lý tương đương khác và cuối cùng bằng cách cán nguội để đạt được độ bóng thích hợp. | Thiết bị y tế, Công nghiệp thực phẩm, Vật liệu xây dựng, Đồ dùng nhà bếp. |
ba | Những người được xử lý bằng nhiệt luyện sáng sau khi cán nguội. | Đồ dùng nhà bếp, Thiết bị điện, Xây dựng công trình. |
SỐ 3 | Những sản phẩm được hoàn thiện bằng cách đánh bóng với chất mài mòn từ Số 100 đến Số 120 được chỉ định trong JIS R6001. | Đồ dùng nhà bếp, Xây dựng công trình. |
SỐ 4 | Những sản phẩm được hoàn thiện bằng cách đánh bóng với chất mài mòn từ Số 150 đến Số 180 được chỉ định trong JIS R6001. | Đồ dùng nhà bếp, Xây dựng công trình, Thiết bị y tế. |
HL | Những người đánh bóng xong để tạo ra các vệt đánh bóng liên tục bằng cách sử dụng chất mài mòn có kích thước hạt phù hợp. | Xây dựng công trình. |
SỐ 1 | Bề mặt được hoàn thiện bằng cách xử lý nhiệt và chọn hoặc xử lý tương ứng ở đó sau khi cán nóng. | Bồn hóa chất, đường ống. |
tiêu chuẩn Châu Âu | Tiêu chuẩn DIN (cũ) | ASTM | Tính chất/ứng dụng điển hình | tiêu chuẩn sản xuất | |||||||||||||
Cu-ETP | CW004A | E-Cu 58 | 2,0065 | C11000 | hợp kim tiêu chuẩn cho các thành phần điện, ứng dụng chính | DIN EN 13599 | |||||||||||
E-Cu 57 | 2.0060 | cation trong xây dựng thiết bị đóng cắt | DIN EN 1652 | ||||||||||||||
Cu-HCP Cu-PHC | CW021A CW020A | SE-Cu | 2.0070 | C10300 | kháng hydro, độ dẫn điện rất cao, dễ hàn | DIN EN 13599 | |||||||||||
Cu-OF | CW008A | OF-Cu | 2,0040 | C10200 | kháng hydro, độ dẫn điện rất cao, rất dễ hàn | DIN EN 13599 | |||||||||||
Cu-OFE | CW009A | C10100 | độ tinh khiết cao, hệ thống chuyển mạch chân không lông Cu 99,99%, mục tiêu | DIN EN 13604 | |||||||||||||
Cu-DHP | CW024A | SF-Cu | 2.0090 | C12200 | rất dễ hàn, không có yêu cầu về độ dẫn điện cụ thể | DIN EN 1652 DIN EN 1653 AD-2000W6/2 |
|||||||||||
CuAg0,10P | CW016A | CuAg0,1P | 2.1191 | C10700 | tấm khuôn, vòng cổ góp, điện cực | DIN EN 13599 | |||||||||||
CuCrZr | CW106 | CuCrZr | 2.1293 | C18150 | tấm khuôn, thiết bị hàn, kỹ thuật lò và khuôn, kỹ thuật dòng điện nặng | DIN 17670 | |||||||||||
CuNi2Si | CW111C | CuNi2Si | 2,0855 | C18000 | kỹ thuật khuôn mẫu, bộ phận máy, thiết bị đúc | theo thỏa thuận | |||||||||||
Các sản phẩm có thể được cung cấp theo thỏa thuận tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế khác như BS, JIS và GOST.
|
Kiểm soát chất lượng
gia công sản xuất
Đóng gói & Giao hàng tận nơi
Câu hỏi thường gặp
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất.Chúng tôi có nhà máy riêng và công ty riêng của chúng tôi.Tôi tin rằng chúng tôi sẽ là nhà cung cấp phù hợp nhất cho bạn.
Trả lời: Chắc chắn rồi, chúng tôi hoan nghênh bạn đến thăm nhà máy của chúng tôi, kiểm tra dây chuyền sản xuất của chúng tôi và biết thêm về sức mạnh và chất lượng của chúng tôi.
Trả lời: Có, chúng tôi có chứng nhận ISO, BV, MTC, và phòng thí nghiệm kiểm soát chất lượng của riêng chúng tôi. Dịch vụ thử nghiệm của bên thứ ba cũng có sẵn
Trả lời: Có, chúng tôi đã chỉ định các nhà giao nhận vận tải đường biển và đường sắt với nhiều thập kỷ kinh nghiệm và chúng tôi nhận được mức giá tốt nhất với tàu niêm yết sớm và dịch vụ chuyên nghiệp.
Trả lời: Nói chung là 7 ngày nếu chúng tôi có hàng chính xác trong kho.Nếu không, sẽ mất khoảng 15-20 ngày để có hàng sẵn sàng giao.
Trả lời: Chúng tôi rất vui khi cung cấp các mẫu miễn phí cho bạn, nhưng chúng tôi không cung cấp cước vận chuyển.
Trả lời: Chúng tôi cung cấp dịch vụ sau bán hàng và đảm bảo 100% cho các sản phẩm của mình.